tầm xuân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ swən˧˧ | təm˧˧ swəŋ˧˥ | təm˨˩ swəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ swən˧˥ | təm˧˧ swən˧˥˧ |
Danh từ
sửatầm xuân
- Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng.
- Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc,.
- Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "tầm xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)