mạng lưới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔŋ˨˩ lɨəj˧˥ | ma̰ːŋ˨˨ lɨə̰j˩˧ | maːŋ˨˩˨ lɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˨˨ lɨəj˩˩ | ma̰ːŋ˨˨ lɨəj˩˩ | ma̰ːŋ˨˨ lɨə̰j˩˧ |
Danh từ
sửamạng lưới
- Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái lưới.
- Mạng lưới điện.
- Mạng lưới giao thông.
- Toàn thể những cá nhân hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó.
- Mạng lưới phóng viên.
- Mạng lưới cộng tác viên.
Tham khảo
sửa- "mạng lưới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)