Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtəm.bəl/

Danh từ

sửa

tumble /ˈtəm.bəl/

  1. Cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào.
    a nasty tumble — cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
  2. Sự nhào lộn.
  3. Tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn.
    to be all in a tumble — lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên

Thành ngữ

sửa
  • to take a tumble: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đoán, hiểu.

Nội động từ

sửa

tumble nội động từ /ˈtəm.bəl/

  1. Ngã, sụp đổ, đổ nhào.
    to tumble down the stairs — ngã lộn từ trên cầu thang xuống
    to tumble into the river — té nhào xuống sông
    the house is going to tumble down — căn nhà sắp đổ sụp
    to tumble up the stairs — nhào lên thang gác
  2. (sóng).
    the waves came tumbling on the shore — sóng xô vào bờ
  3. Trở mình, trăn trở.
    to tumble about all night — suốt đêm trở mình trằn trọc
  4. Chạy lộn xộn; chạy vội vã.
    the children tumbled out of the classroom — bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
  5. Nhào lộn.
  6. Vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy.
    I tumble upon him in the street — tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố

Ngoại động từ

sửa

tumble ngoại động từ /ˈtəm.bəl/

  1. Làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn.
    the bed is all tumbled — giường rối tung cả lên
    to tumble someone's hair — làm rối bù đầu ai
  2. ngã, làm đổ, làm nhào, lật đổ.
  3. Bắn rơi (chim), bắn ngã.

Thành ngữ

sửa
  • to tumble in:
    1. Lắp khít (hai thanh gỗ).
    2. (Từ lóng) Đi ngủ.
  • to tumble to:
    1. (Từ lóng) Đoán, hiểu.
      I did not tumble to the joke at first — thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)