Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ ʨə̰ː˧˩˧tʂaŋ˧˥ tʂəː˧˩˨tʂaŋ˧˧ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˥ tʂəː˧˩tʂan˧˥˧ tʂə̰ːʔ˧˩

Động từ sửa

trăn trở

  1. (Đph) Lật đi lật lại.
    Trăn trở suy nghĩ về cuộc sống.
  2. Như trằn trọc
    Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa