Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ ʨɨ̤˨˩fɛ̰p˩˧ tʂɨ˧˧fɛp˧˥ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ tʂɨ˧˧fɛ̰p˩˧ tʂɨ˧˧

Danh từ

sửa

phép trừ

  1. (Toán học) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người tahai số thì tìm được một số thứ ba, gọi là hiệu số (hay hiệu), sao cho khi cộng với số thứ hai thì lại được số thứ nhất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa