Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ ʨɨ̤˨˩fɛ̰p˩˧ tʂɨ˧˧fɛp˧˥ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ tʂɨ˧˧fɛ̰p˩˧ tʂɨ˧˧

Danh từ sửa

phép trừ

  1. (Toán học) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người tahai số thì tìm được một số thứ ba, gọi là hiệu số (hay hiệu), sao cho khi cộng với số thứ hai thì lại được số thứ nhất.

Dịch sửa

Tham khảo sửa