Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˥sɔ̰j˩˧sɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔj˩˩sɔ̰j˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

xói

  1. (Dòng nước) Chảy mạnhthẳng vào một chỗ, làm đất đá mòn lở dần đi.
    Mưa làm xói đất.
    Nước xói vào chân đê.
  2. Hướng thẳng vào với một cường độ mạnh.
    Nắng xói vào mặt.
    Những lời chì chiết xói vào tận óc.

Tham khảo

sửa
  • Xói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

xói

  1. cây duối.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên