Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xói
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɔj
˧˥
sɔ̰j
˩˧
sɔj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɔj
˩˩
sɔ̰j
˩˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xoi
xôi
xối
xơi
xới
Động từ
xói
(
Dòng nước
)
Chảy
mạnh
và
thẳng
vào một chỗ, làm
đất đá
mòn
lở
dần đi.
Mưa làm
xói
đất.
Nước
xói
vào chân đê.
Hướng
thẳng vào với một
cường độ
mạnh.
Nắng
xói
vào mặt.
Những lời chì chiết
xói
vào tận óc.
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[sɔj˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[sɔj˦]
Danh từ
sửa
xói
cây
duối
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên