xói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔj˧˥ | sɔ̰j˩˧ | sɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔj˩˩ | sɔ̰j˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaxói
- (Dòng nước) Chảy mạnh và thẳng vào một chỗ, làm đất đá mòn lở dần đi.
- Mưa làm xói đất.
- Nước xói vào chân đê.
- Hướng thẳng vào với một cường độ mạnh.
- Nắng xói vào mặt.
- Những lời chì chiết xói vào tận óc.
Tham khảo
sửa- Xói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [sɔj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [sɔj˦]
Danh từ
sửaxói