Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨoj˧˥tʂo̰j˩˧tʂoj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂoj˩˩tʂo̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

trối

  1. Chán đến nỗi không kham được nữa.
    Ăn nhiều trối quá.

Động từ

sửa

trối

  1. Dặn lại người thân trước khi chết.
    Chết không kịp trối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa