Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
diệt trừ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ziə̰ʔt
˨˩
ʨɨ̤
˨˩
jiə̰k
˨˨
tʂɨ
˧˧
jiək
˨˩˨
tʂɨ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟiət
˨˨
tʂɨ
˧˧
ɟiə̰t
˨˨
tʂɨ
˧˧
Động từ
sửa
diệt trừ
Diệt
hết
để không
còn
tác hại
nữa.
Diệt trừ
sâu bệnh hại.
Đồng nghĩa
sửa
tiêu diệt
trừ diệt
Dịch
sửa
diệt để trừ hại
Tiếng Anh
:
exterminate
Tiếng Đức
:
ausrotten
(de)
Tiếng Bồ Đào Nha
:
exterminar
(pt)
,
aniquilar
(pt)
Tiếng Nga
:
уничтожа́ть
(ru)
(
uničtožátʹ
)
,
уничто́жить
(ru)
(
uničtóžitʹ
)
Tham khảo
sửa
Diệt trừ,
Soha Tra Từ
, Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam