diệt trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔt˨˩ ʨɨ̤˨˩ | jiə̰k˨˨ tʂɨ˧˧ | jiək˨˩˨ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiət˨˨ tʂɨ˧˧ | ɟiə̰t˨˨ tʂɨ˧˧ |
Động từ
sửadiệt trừ
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửadiệt để trừ hại
|
Tham khảo
sửa- Diệt trừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam