thái bình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïn˧˧ | tʰaːj˧˥ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɓïŋ˧˧ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Thái Bình
- [[]]
- Thái Bình
Tính từ
sửathái bình
- Yên ổn, không có loạn lạc chiến tranh.
- Đất nước trở lại thái bình.
- Sống yên vui trong cảnh thái bình.