Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˥ta̰ːw˩˧taːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˩˩ta̰ːw˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

táo

  1. Tên gọi chung một số câyquả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được, như táo tây, táo ta, táo tàu.


Tính từ

sửa

táo

  1. (Kng.) . Táo bón (nói tắt).
    Đi ngoài bị táo.
  2. (Kng.) . Táo bạo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa