tảo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːw˧˩˧ | taːw˧˩˨ | taːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːw˧˩ | ta̰ːʔw˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tảo”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tảo
- Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục.
- Rong tảo.
- Đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở.
- Tảo cái ăn.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)