Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ːw˨˩tʰaːw˧˧tʰaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

thào

  1. Thoáng qua.
    Gió thào một cái.
  2. Không đậm đà, thân thiết.
    Quen thào không thể đằm thắm được.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

thào

  1. chửi.
    thào hẩư chă̱n nâng
    chửi cho một trận.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên