thiêng liêng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəŋ˧˧ liəŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˥ liəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˧ liəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəŋ˧˥ liəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˥˧ liəŋ˧˥˧ |
Tính từ sửa
thiêng liêng
- Thiêng nói chung.
- Ngôi đền rất thiêng liêng.
- Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn.
- Tình cảm thiêng liêng.
- Lời thề thiêng liêng.
Tham khảo sửa
- "thiêng liêng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)