Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəŋ˧˧ʨiəŋ˧˥ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəŋ˧˥ʨiəŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Bộ cồng chiêng trong Bảo tàng Quang TrungBình Định. Chiêng treo ở hàng dưới.

chiêng

  1. Nhạc khí bằng đồng, có núm hình tròn ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
    Đánh cồng chiêng.
    Tiếng chiêng vang vọng bản làng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Kháng sửa

Động từ sửa

chiêng

  1. nghe.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.