Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təj˧˥tə̰j˩˧təj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təj˩˩tə̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tấy

  1. Đphg Con rái cá.

Động từ

sửa

tấy

  1. Sưng lên, cương lên, có nhiều máu mủ tụ lại, làm cho đau nhức.
    Nhọt tấy lên .
    Vết thương tấy mủ.
  2. Khng. Phát đạt, gặp vận may trong làm ăn, cờ bạc, buôn bán.
    Đánh bạc tấy.
    Buôn bán tấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa