spoil
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspɔɪ.əl/
Hoa Kỳ | [ˈspɔɪ.əl] |
Danh từ
sửaspoil /ˈspɔɪ.əl/
- (Số nhiều) Chiến lợi phẩm.
- Lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng).
- (Đùa cợt) Bổng lộc, lương lậu.
- (Đánh bài) Sự hoà.
- Đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên.
Ngoại động từ
sửaspoil ngoại động từ spoiled, spoilt /ˈspɔɪ.əl/
- Cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt.
- Làm hư, làm hỏng, làm hại.
- the performance was spoilt by the rain — mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
- the news spoilt his dinner — tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
- Làm hư (một đứa trẻ).
- a spoilt child — một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
- (Từ lóng) Chặt chân tay (ai); giết, khử.
Chia động từ
sửaspoil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spoil | |||||
Phân từ hiện tại | spoiling | |||||
Phân từ quá khứ | spoiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spoil | spoil hoặc spoilest¹ | spoils hoặc spoileth¹ | spoil | spoil | spoil |
Quá khứ | spoiled | spoiled hoặc spoiledst¹ | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled |
Tương lai | will/shall² spoil | will/shall spoil hoặc wilt/shalt¹ spoil | will/shall spoil | will/shall spoil | will/shall spoil | will/shall spoil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spoil | spoil hoặc spoilest¹ | spoil | spoil | spoil | spoil |
Quá khứ | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled |
Tương lai | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spoil | — | let’s spoil | spoil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaspoil nội động từ /ˈspɔɪ.əl/
- Thối, ươn, thiu (quả, cá... ).
- these fruit will not spoil with keeping — những quả này để lâu không thối
- Mất hay, mất thú (câu chuyện đùa).
- (Chỉ động tính từ hiện tại) Hăm hở, hậm hực muốn.
- to be spoiling for a fight — hậm hực muốn đánh nhau
Thành ngữ
sửa- spare the rod and spoil the child: Xem Rod
Chia động từ
sửaspoil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spoil | |||||
Phân từ hiện tại | spoiling | |||||
Phân từ quá khứ | spoiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spoil | spoil hoặc spoilest¹ | spoils hoặc spoileth¹ | spoil | spoil | spoil |
Quá khứ | spoiled | spoiled hoặc spoiledst¹ | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled |
Tương lai | will/shall² spoil | will/shall spoil hoặc wilt/shalt¹ spoil | will/shall spoil | will/shall spoil | will/shall spoil | will/shall spoil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spoil | spoil hoặc spoilest¹ | spoil | spoil | spoil | spoil |
Quá khứ | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled | spoiled |
Tương lai | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil | were to spoil hoặc should spoil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spoil | — | let’s spoil | spoil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "spoil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)