nạo vét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔw˨˩ vɛt˧˥ | na̰ːw˨˨ jɛ̰k˩˧ | naːw˨˩˨ jɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˨˨ vɛt˩˩ | na̰ːw˨˨ vɛt˩˩ | na̰ːw˨˨ vɛ̰t˩˧ |
Động từ
sửanạo vét
- Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng.
- Nạo vét lòng sông.
- Bòn rút, bóp nặn cho hết.
- Quan lại nạo vét tài sản của nhân dân.
Tham khảo
sửa- "nạo vét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)