rod
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɑːd/
Hoa Kỳ | [ˈrɑːd] |
Danh từ
sửarod /ˈrɑːd/
- Cái que, cái gậy, cái cần.
- Cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt.
- Gậy quyền.
- Cần câu ((cũng) fishing rod).
- Người câu cá ((cũng) rod man).
- Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m).
- (Sinh vật học) Vi khuẩn que; cấu tạo hình que.
- (Từ lóng) Súng lục.
- (Kỹ thuật) Thanh, cần, thanh kéo, tay đòn.
Thành ngữ
sửa- to have a rod in pickle for somebody: Xem Pickle
- to kiss the rod: Xem Kiss
- to make a rod for one's own back: Tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân.
- to rule with a rod of iron: Xem Rule
- spare the rod and spoil the child: (Tục ngữ) Yêu cho vọt, ghét cho chơi.
Tham khảo
sửa- "rod", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)