bổng lộc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰wŋ˧˩˧ lə̰ʔwk˨˩ | ɓəwŋ˧˩˨ lə̰wk˨˨ | ɓəwŋ˨˩˦ ləwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwŋ˧˩ ləwk˨˨ | ɓəwŋ˧˩ lə̰wk˨˨ | ɓə̰ʔwŋ˧˩ lə̰wk˨˨ |
Từ nguyên sửa
- Bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc
Danh từ sửa
bổng lộc
Tham khảo sửa
- "bổng lộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Từ nguyên sửa
Được vay mượn từ tiếng Việt bổng lộc.
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓəwŋ͡m˨˩˧ ləwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓəwŋ͡m˨˦ ləwk͡p̚˩˧]
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary (bằng tiếng Anh), Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)