hậm hực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔm˨˩ hɨ̰ʔk˨˩ | hə̰m˨˨ hɨ̰k˨˨ | həm˨˩˨ hɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həm˨˨ hɨk˨˨ | hə̰m˨˨ hɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửahậm hực
- Bực tức, khó chịu trong lòng mà không thể nói ra, không thể làm gì được.
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 2, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
- Thầy lính vẫn hậm hực: – Thôi, thế thì tôi chỉ còn cách ly dị vợ tôi mà thôi !
- Cầu thủ bóng đá đó tỏ ra hậm hực trọng tài sau khi nhận thẻ vàng.