Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔm˨˩ hɨ̰ʔk˨˩hə̰m˨˨ hɨ̰k˨˨həm˨˩˨ hɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˨˨ hɨk˨˨hə̰m˨˨ hɨ̰k˨˨

Động từ sửa

hậm hực

  1. Bực tức, khó chịu trong lòng mà không thể nói ra, không thể làm gì được.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
    Cầu thủ bóng đá đó tỏ ra hậm hực trọng tài sau khi nhận thẻ vàng.