Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ːʔp˨˩ʐə̰ːp˨˨ɹəːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəːp˨˨ɹə̰ːp˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

rợp

  1. bóng mát.
    Ngồi nghỉ ở chỗ rợp.

Phó từ

sửa

rợp

  1. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả.
    Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.

Tham khảo

sửa