lép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛp˧˥ | lɛ̰p˩˧ | lɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛp˩˩ | lɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửalép
- (Hạt) Ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc.
- Thóc lép.
- Lạc lép.
- Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong.
- Túi lép.
- Bụng lép.
- (Pháo, đạn) Hỏng, không nổ được.
- Tháo bom lép ra lấy thuốc.
- Pháo lép.
- Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua.
- Chịu lép một bề.
- Lép vế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửalép (số nhiều lépek)