Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛp˧˥lɛ̰p˩˧lɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛp˩˩lɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

sửa

lép

  1. (Hạt) Ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc.
    Thóc lép.
    Lạc lép.
  2. trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong.
    Túi lép.
    Bụng lép.
  3. (Pháo, đạn) Hỏng, không nổ được.
    Tháo bom lép ra lấy thuốc.
    Pháo lép.
  4. Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua.
    Chịu lép một bề.
    Lép vế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hungary

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

lép (số nhiều lépek)

  1. Lá lách.