phóng điện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ | fa̰wŋ˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ | fawŋ˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ɗiən˨˨ | fawŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨ | fa̰wŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨ |
Động từ
sửaphóng điện
- (Vật lý học) .
- Cho dòng điện chạy ra.
- Ác-qui phóng điện.
- Phát một dòng điện mạnh.
- Phóng điện trong khí kém.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phóng điện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)