Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 武裝.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ ʨaːŋ˧˧ju˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ju˨˩˦ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ tʂaːŋ˧˥vu˧˩ tʂaːŋ˧˥vṵ˨˨ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ

sửa

trang

  1. Trang bị vũ khí để chiến đấu.
    Toàn dân vũ trang đánh giặc.
    Được vũ trang đầy đủ.

Tính từ

sửa

trang

  1. tính chất quân sự và có trang bị vũ khí.
    Lực lượng vũ trang.
    Đấu tranh vũ trang.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Vũ trang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam