melt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɛɫt/
Hoa Kỳ | [ˈmɛɫt] |
Danh từ
sửamelt /ˈmɛɫt/
Nội động từ
sửamelt nội động từ /ˈmɛɫt/
- Tan ra, chảy ra.
- ice melted — băng tan
- the fog melted away — sương mù tan đi
- (Thông tục) Chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi.
- I am melting with heat — tôi nóng vãi mỡ ra
- Cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng.
- heart melts with pity — lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
- Nao núng, nhụt đi.
- resolution behins melting — lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi
Ngoại động từ
sửamelt ngoại động từ /ˈmɛɫt/
- Làm tan ra, làm chảy ra.
- to melt metals — nấu chảy kim loại
- Làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng.
- pity melts one's heart — niềm trắc ẩn làm se lòng lại
- Làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi.
Thành ngữ
sửa- to melt away: Tan đi, tan biến đi.
- to melt down: Nấu chảy.
- to melt into: Hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành.
- to melt into tear: Khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà.
Chia động từ
sửamelt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to melt | |||||
Phân từ hiện tại | melting | |||||
Phân từ quá khứ | melted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | melt | melt hoặc meltest¹ | melts hoặc melteth¹ | melt | melt | melt |
Quá khứ | melted | melted hoặc meltedst¹ | melted | melted | melted | melted |
Tương lai | will/shall² melt | will/shall melt hoặc wilt/shalt¹ melt | will/shall melt | will/shall melt | will/shall melt | will/shall melt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | melt | melt hoặc meltest¹ | melt | melt | melt | melt |
Quá khứ | melted | melted | melted | melted | melted | melted |
Tương lai | were to melt hoặc should melt | were to melt hoặc should melt | were to melt hoặc should melt | were to melt hoặc should melt | were to melt hoặc should melt | were to melt hoặc should melt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | melt | — | let’s melt | melt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "melt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)