Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chan hòa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
(Đổi hướng từ
chan hoà
)
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaːn
˧˧
hwa̤ː
˨˩
ʨaːŋ
˧˥
hwaː
˧˧
ʨaːŋ
˧˧
hwaː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaːn
˧˥
hwa
˧˧
ʨaːn
˧˥˧
hwa
˧˧
Động từ
sửa
chan hòa
(
tình cảm
,
lối
sống
) Hòa vào
với nhau
, không
còn
thấy
có sự
xa lạ
,
cách biệt
.
Cùng sống
chan hòa
.
Tràn
đầy
và
đều
khắp
mọi nơi
.
Mặt trời sáng sớm chiếu rọi những tia nắng
chan hòa
.