cảm động
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | kaːm˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | kaːm˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ ɗəwŋ˨˨ | kaːm˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ka̰ːʔm˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từSửa đổi
cảm động
- (Hoặc t.) .
- Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện hoặc cử chỉ tốt.
- Cảm động đến rơi nước mắt.
- Có tác dụng làm cảm động.
- Hình ảnh rất cảm động.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)