matter
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmæ.tɜː/
Hoa Kỳ | [ˈmæ.tɜː] |
Danh từ
sửamatter /ˈmæ.tɜː/
- Chất, vật chất.
- solid matter — chất đặc
- liquid matter — chất lỏng
- gaseous matter — chất khí
- Đề, chủ đề, nội dung.
- the matter of a poem — chủ đề của bài thơ
- Vật, vật phẩm.
- printed matter — ấn phẩm
- Việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề.
- it is a very important matter — đấy là một việc rất quan trọng
- it is no laughing matter — đây không phải là chuyện đùa
- it is only a matter of habit — đó chỉ là vấn đề thói quen
- a matter of life and dealth — một vấn đề sống còn
- what's the matter with you? — anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế?
- Việc quan trọng, chuyện quan trọng.
- it is no great matter — cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm
- no matter — không có gì quan trọng; không có gì đáng lo ngại cả
- Số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng... ).
- a matter of six kilometers — khoảng độ sáu kilômét
- Lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội.
- no matter for complaint — không có lý do gì để than phiền cả
- (Y học) Mủ.
Nội động từ
sửamatter nội động từ /ˈmæ.tɜː/
- Có ý nghĩa, có tính chất quan trọng.
- it does not matter much, does it? — cái đó không có gì quan trọng lắm phải không?
- (Y học) Mưng mủ, chảy mủ.
Chia động từ
sửamatter
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to matter | |||||
Phân từ hiện tại | mattering | |||||
Phân từ quá khứ | mattered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | matter | matter hoặc matterest¹ | matters hoặc mattereth¹ | matter | matter | matter |
Quá khứ | mattered | mattered hoặc matteredst¹ | mattered | mattered | mattered | mattered |
Tương lai | will/shall² matter | will/shall matter hoặc wilt/shalt¹ matter | will/shall matter | will/shall matter | will/shall matter | will/shall matter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | matter | matter hoặc matterest¹ | matter | matter | matter | matter |
Quá khứ | mattered | mattered | mattered | mattered | mattered | mattered |
Tương lai | were to matter hoặc should matter | were to matter hoặc should matter | were to matter hoặc should matter | were to matter hoặc should matter | were to matter hoặc should matter | were to matter hoặc should matter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | matter | — | let’s matter | matter | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "matter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)