Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

mat /ˈmæt/

  1. Chiếu.
  2. Thảm chùi chân.
  3. (Thể dục, thể thao) Đệm (cho đồ vật... ).
  4. Miếng vải lót cốc (đĩa... ) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng).
  5. Vật tết.

Thành ngữ

sửa
  • to be on the mat:
    1. Bị quở trách, bị phê bình.
    2. (Quân sự) Bị đưa ra toà.
  • go to the mat: cãi lộn dữ dội, đặc biệt là vì quyền lợi của một người khác.


Ngoại động từ

sửa

mat ngoại động từ /ˈmæt/

  1. Trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên.
  2. Bện tết (thừng, tóc... ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

mat nội động từ /ˈmæt/

  1. Bện lại, tết lại.

Ngoại động từ

sửa

mat ngoại động từ /ˈmæt/

  1. Làm xỉn, làm mờ.

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

mat /ˈmæt/

  1. Xỉn, mờ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Boghom

sửa

Động từ

sửa

mat

  1. biết.
  2. đi bộ.

Tham khảo

sửa
  • Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.

Tiếng Khùa

sửa

Danh từ

sửa

mat

  1. mắt.

Tiếng Kolhe

sửa

Danh từ

sửa

mat

  1. tre.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
mat
/mat/
mats
/mat/

mat /mat/

  1. (Đánh bài) (đánh cờ) nước bí.
    Être sous le mat — bị dồn vào nước bí

Tính từ

sửa

mat /mat/

  1. Bị chiếu , bị thua cờ.

Tham khảo

sửa