đi bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ ɓo̰ʔ˨˩ | ɗi˧˥ ɓo̰˨˨ | ɗi˧˧ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ ɓo˨˨ | ɗi˧˥ ɓo̰˨˨ | ɗi˧˥˧ ɓo̰˨˨ |
Động từ
sửađi bộ
- Đi bằng chân mình, không dùng xe.
- Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền thì khiếp sóng thần.
- Hang.
- Dơi. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "đi bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)