pluie
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /plɥi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pluie /plɥi/ |
pluies /plɥi/ |
pluie gc /plɥi/
- Mưa.
- Pluie d’orage — mưa dông!
- pluie de balles — mưa đạn
- Vô số.
- Une pluie de cadeaux — vô số quà
- après la pluie le beau temps — hết khổ đến sướng, bỉ cực thái lai
- ennuyeux comme la pluie — buồn như chấu cắn
- faire la pluie et le beau temps — làm mưa làm gió (nghĩa bóng); có thế lực lớn
- le temps est à la pluie — trời sắp mưa
- ne pas être né de la dernière pluie — (thân mật) có nhiều kinh nghiệm rồi
- parler de la pluie et de beau temps — xem parler
- petite pluie abat grand vent — xem abattre
Tham khảo
sửa- "pluie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)