Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨŋ˧˧ tṵʔ˨˩ŋɨŋ˧˥ tṵ˨˨ŋɨŋ˧˧ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨŋ˧˥ tu˨˨ŋɨŋ˧˥ tṵ˨˨ŋɨŋ˧˥˧ tṵ˨˨

Định nghĩa

sửa

ngưng tụ

  1. (Vật lý học) Nói chất hơi trở lại thể lỏnggặp lạnh hay bị nén.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa