mưa tuyết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə˧˧ twiət˧˥ | mɨə˧˥ twiə̰k˩˧ | mɨə˧˧ twiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨə˧˥ twiət˩˩ | mɨə˧˥˧ twiə̰t˩˧ |
Danh từ
sửamưa tuyết
- Hiện tượng những hạt nước nhỏ đông đặc vì lạnh họp thành những bông trắng, xốp, nhẹ, rơi từ các đám mây xuống, thường có ở xứ lạnh hay ở vùng cao vào mùa đông.
- 2018, H.Long, CĐV nước ngoài xót xa vì màn khổ chiến dưới mưa tuyết của U23 Việt Nam, Dân trí:
- Mưa tuyết đã xuất hiện khá dày trong thời gian diễn ra trận đấu.
- 2018, H.Long, CĐV nước ngoài xót xa vì màn khổ chiến dưới mưa tuyết của U23 Việt Nam, Dân trí:
Tham khảo
sửa- Mưa tuyết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam