lèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lèo
- Xem nước lèo
- Mạch liền.
- Làm một lèo là xong.
- Dải thưởng.
- Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (
Nhđm
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.)
- Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (
- Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.
- Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió.
- Giữ lèo.
- Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)