Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰ʔw˨˩lɛ̰w˨˨lɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˨˨lɛ̰w˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lẹo

  1. Mụn mọcmí mắt.
    Mắt có lẹo.

Tính từ sửa

lẹo

  1. Nói quả sinh đôi dính liền với nhau.
    Chuối lẹo.

Động từ sửa

lẹo

  1. Nói chó, lợn giao nhau (tục).

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lẹo

  1. một loại bẫy bắt gà rừng, chim rừng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên