Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lew˧˧lew˧˥lew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lew˧˥lew˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Thán từ sửa

lêu

  1. Dùng để chế giễu trẻ em làm điềuxấu.
    Lêu! Đi ăn dỗ của em kìa!

Động từ sửa

lêu

  1. Chế giễu trẻ em.
    Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.

Dịch sửa

Tham khảo sửa