lẩm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰m˧˩˧ | ləm˧˩˨ | ləm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˩ | lə̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalẩm
- Ăn lén lút.
- Ngày nào đi chợ cũng lẩm quà.
- Ăn (thtục).
- Em dỗi anh lẩm cả đĩa xôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)