Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lə̰m˧˩˧ləm˧˩˨ləm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləm˧˩lə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

lẩm

  1. Ăn lén lút.
    Ngày nào đi chợ cũng lẩm quà.
  2. Ăn (thtục).
    Em dỗi anh lẩm cả đĩa xôi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa