Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lam˧˧lam˧˥lam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lam˧˥lam˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lăm

  1. Miếng thịt phầnkhoanh cổ hay lợn.

Tính từ sửa

lăm

  1. Năm, đi theo sau số chục.
    Mười lăm.
    Hăm lăm.

Động từ sửa

lăm

  1. Định bụng làm ngay.
    Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lăm

  1. u.

Tính từ sửa

lăm

  1. béo tốt.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên