Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ːʔm˨˩la̰ːm˨˨laːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːm˨˨la̰ːm˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Phó từ

lạm

  1. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình.
    Tiêu lạm.
    Ăn lạm.
    Lạm bàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa