Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

 
Quan tài.

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 棺材.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ ta̤ːj˨˩kwaːŋ˧˥ taːj˧˧waːŋ˧˧ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ taːj˧˧kwaːn˧˥˧ taːj˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quan tài

  1. Hòm đựng xác người chết để chôn cất hoặc hỏa táng.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, “Chương XV”, trong Số đỏ:
      Thật là một đám ma to tát có thể làm cho người chết nằm trong quan tài cũng phải mỉm cười sung sướng, nếu không gật gù cái đầu...!

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa