Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤m˨˩ləm˧˧ləm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lầm

  1. (Ph.) . Bùn.
    Lội ao vớt lầm.

Tính từ Sửa đổi

lầm

  1. Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên.
    Bụi lầm lên sau xe.
  2. Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm.
    Con đường lầm bùn đất.
    Toàn thân lầm bụi.

Động từ Sửa đổi

lầm

  1. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do ý hay không biết.
    Hiểu lầm nhau.
    Mua lầm hàng giả.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi