lồm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̤m˨˩ | lom˧˧ | lom˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lom˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalồm
Tham khảo
sửa- "lồm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thủy *C̬.lɯmᴬ. Cùng gốc với tiếng Thái ลม (lom), Tiếng Bắc Thái ᩃᩫ᩠ᨾ, tiếng Lào ລົມ (lom), tiếng Lự ᦟᦳᧄ (lum), tiếng Thái Đen ꪶꪩꪣ (lôm), tiếng Shan လူမ်း (lúum), tiếng Thái Na ᥘᥨᥛᥰ (löm), tiếng Ahom 𑜎𑜤𑜪 (luṃ), tiếng Bố Y ndumx hoặc rumx, tiếng Tráng rumz. So sánh với tiếng Đồng-Thủy nguyên thủy *hlwum¹ (trong đó tiếng Động Nam lemc, tiếng Thủy luml), Tiếng Trung Quốc 風 (CĐ *plum, *plums).
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lom˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lom˩]
Danh từ
sửalồm (𮨭)
- gió.
Tham khảo
sửa- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội