cung kính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuŋ˧˧ kïŋ˧˥ | kuŋ˧˥ kḭ̈n˩˧ | kuŋ˧˧ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˥ kïŋ˩˩ | kuŋ˧˥˧ kḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từ
sửacung kính
- (Cử chỉ) Tỏ ra hết sức kính trọng.
- Cung kính lắng nghe.
- Chắp tay chào một cách rất cung kính.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cung kính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam