Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ sɨk˧˥kəwŋ˧˥ ʂɨ̰k˩˧kəwŋ˧˧ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʂɨk˩˩kəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧

Danh từSửa đổi

công sức

  1. Công laosức lực bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì (nói khái quát)
    bỏ công sức ra để làm
    đóng góp công sức

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Công sức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)