Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṳŋ˨˩kʰuŋ˧˧kʰuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khùng

  1. để chỉ một ai đó đầu óc không bình thường giống như man mát.
  2. Đồ khùng điên ba trợn.

Động từ sửa

khùng

  1. Tức giận cáu kỉnh.
    Trêu nó là nó khùng lên..
    Nổi khùng..
    Nh..
    Đâm khùng..
    Phát khùng..
    Nh..
    Đâm khùng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa