khùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṳŋ˨˩ | kʰuŋ˧˧ | kʰuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhùng
- để chỉ một ai đó đầu óc không bình thường giống như man mát.
- Đồ khùng điên ba trợn.
Động từ
sửakhùng
- Tức giận cáu kỉnh.
- Trêu nó là nó khùng lên..
- Nổi khùng..
- Nh..
- Đâm khùng..
- Phát khùng..
- Nh..
- Đâm khùng.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "khùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)