khum
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xum˧˧ | kʰum˧˥ | kʰum˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xum˧˥ | xum˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửakhum
- Cong vồng lên.
- Khum như gọng ô.
- Mặt khum. (lý)
- Mặt tự do của chất lỏng, lồi lên hay lõm xuống trong một ống có tiết diện rất nhỏ.
Tham khảo
sửa- "khum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)