khứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɨŋ˧˥ | kʰɨ̰ŋ˩˧ | kʰɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɨŋ˩˩ | xɨ̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhứng
- (cũ) Vui lòng.
- Chẳng hay nàng có khứng vì cùng chăng (
Trinh thử
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trinh thử, thêm nó vào danh sách này.)
- Chẳng hay nàng có khứng vì cùng chăng (
Động từ
sửakhứng
- (từ nhạy cảm) Cương cứng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)