ăn sống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ səwŋ˧˥ | aŋ˧˥ ʂə̰wŋ˩˧ | aŋ˧˧ ʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʂəwŋ˩˩ | an˧˥˧ ʂə̰wŋ˩˧ |
Động từ
sửaăn sống
- Ăn thức ăn sống, không nấu lên.
- Ăn sống nuốt tươi. (tng.).// ăn sống nuốt tươi
- Ăn các thức sống, không nấu chín.
- Có hành động vội vã, thiếu suy nghĩ, cân nhắc.
- Đè bẹp, tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ăn sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)