Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̰ːʔ˨˩hwa̰ː˨˨hwaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˨˨hwa̰˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

họa, hoạ

  1. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn.
    Họa mất nước.
    Mang họa.
  2. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
    họa là mười lần mới trúng được một.
    Nói thế thì họa có trời hiểu.
  3. (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt).
    Ngành họa.
    Giới họa.

Ghi chú sử dụng

sửa
điều trong thực tế rất khó xảy ra
Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.

Phó từ

sửa

họa, hoạ

  1. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).

Động từ

sửa

họa, hoạ

  1. Theo vần thơ hoặc theo nhịp đànứng đối lại.
    Họa thơ.
    Họa đàn.
  2. Hòa chung một nhịp, hưởng ứng.
    Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.
  3. (Ít dùng) Vẽ tranh; vẽ.
    Họa một bức.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa