họa
(Đổi hướng từ hoạ)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
họa, hoạ
- Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn.
- Họa mất nước.
- Mang họa.
- Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
- Có họa là mười lần mới trúng được một.
- Nói thế thì họa có trời hiểu.
- (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt).
- Ngành họa.
- Giới họa.
Ghi chú sử dụng
sửa- điều trong thực tế rất khó xảy ra
- Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.
Phó từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)