hưởng ứng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨə̰ŋ˧˩˧ ɨŋ˧˥ | hɨəŋ˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧ | hɨəŋ˨˩˦ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˩ ɨŋ˩˩ | hɨə̰ʔŋ˧˩ ɨ̰ŋ˩˧ |
Động từ
sửa- Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào.
- Tất cả mọi người tích cực hưởng ứng phong trào được tổ chức tại địa phương.
Tham khảo
sửa- "hưởng ứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)